TỔNG HỢP ĐẦY ĐỦ 50 BÀI NGỮ PHÁP MINNA NO NIHONGO CHO NHỮNG BẠN HỌC N5- N4
| Bài 01 | Trợ từ は đọc là わ có nghĩa : thì, là |
| Câu nghi vấn : N1 は N 2 ですか | |
| Trợ từ も : cũng | |
| Trợ từ の : của, về | |
| Hỏi tuổi tác - Đếm tuổi なんさい・おいくつ | |
| Bài 02 | ~ですか、~ですか:Câu hỏi lựa chọn |
| これ:cái này, đây / それ:cái đó, đó / あれ:cái kia, kia | |
| Nghi vấn từ なんの: về cái gì? | |
| Nghi vấn từ どこの:Dùng để hỏi về xuất xứ | |
| Bài 03 | ここ、そこ、あそこ:chỗ này, đó đó, chỗ kia |
| ~なんがい:~ Tầng mấy? | |
| ~ いくら:giá bao nhiêu? | |
| Nghi vấn từ どちら | |
| Bài 04 | ~ なんじ:mấy giờ? ~なんぷん:mấy phút? |
| Trợ từ ~に: Lúc ~ | |
| から…まで: Từ ... đến | |
| Chia nhóm động từ_động từ chia ở quá khứ, hiện tại, tương lai Vます、Vました、Vません、Vませんでした | |
| Hỏi số điện thoại ~ なんばん:số mấy? | |
| Bài 05 |
Trợ từ へ dùng để chỉ về phương hướng dùng với các động từ Động từ いきます・きます・かえります |
|
Trợ từ も trường hợp nhấn mạnh phủ định どこ も いきません Đâu cũng không đi |
|
| ~ なんで:Bằng cái gì? Bằng cách nào? |
LINK TẢI: https://drive.google.com/file/d/175WOJaKl-fAWQuUY912Ib5OsCpxULByp/view?usp=sharing